(Đinh Sang)

a- Triệu chứng: Lúc mới mọc, nhỏ như hạt gạo, ngứa,tê, đau buốt, rồi sưng cứng, to ra sau mới mưng mủ, vỡ rồi rút dần, nặng thì sốt cao, nôn mửa, đinh khuếch tán theo đương kinh mạch làm thành một hay nhiều đường dây đỏ(người xưa cho dây này là "hồng ty dinh" cho nó là nặng và nguy hiểm).

b- Lý:

- Phần lớn vì hoả độc.

- Hoặc ăn nhiều thức ăn cao lương hậu vị.

- Hoặc ăn phải thức ăn độc, nọc độc.

- Thời khí dịch lệ.

c- Pháp: Thông kinh hoạt lạc, tiêu độc chỉ thống.

d- Phương huyệt:

1- Linh đài(tả)

2- Đại chuỳ(tả)

Hoặc xuất huyết ngày châm 2-3 lần

3- Huyệt lân cận(châm xung quanh đinh từ 2-4 kim, không châm vào đầu đinh)

Dùng thường xuyên các huyệt số 1,3.

đ- Gia giảm:

- Đinh mọc ở cổ, gáy thêm Liệt khuyết.

- Đinh mọc ở đầu, mặt thêm Hợp cốc, Khúc trì.

- Đinh mọc ở chi dưới thêm Thái xung

- Đinh mọc ở lưng thêm Uỷ trung

- Đinh mọc đau nhức cần bảo vệ tim, gia Nội quan.

Gặp " hồng ty dinh" thì gia phương huyệt trên, nên dùng kim 3cạnh xuất huyết nhẹ vài ba chỗ trên đường dây sẽ chóng rút hết, không truyền vào tâm nữa.

e- Giải thích cách dùng huyệt: Linh đài thanh nhiệt tiêu độc là huyệt chủ trị đinh độc, Đại chuỳ chủ trị Đinh độc ở đầu, mặt và trên đường đi của đốc mạch, châm các huyệt xung quanh đinh nhằm tác dụng tiêu độc, chỉ thống và thông kinh lạc.

Nếu đinh đã nung chín, có mủ trắng dùng 3 kim càng châm nhẹ trên đinh cho ra mủ trắng dùng kim 3 cạnh châm nhẹ đinh cho ra mủ hết rồi mới thôi. Có ngòi xanh, cần khêu ra.

Kiêng ăn các thức ăn cay nóng, gia vị kích thích.

Xoa bóp: Giã củ hành tươi trộn với muối đồ vào đầu nhọt khi mối phát.

CHÂM CỨU THỰC HÀNH

I -CÁC BỆNH SỐT

1. Bệnh sốt cao

2.Cảm nắng và trúng nắng

3. Sốt rét cơn

4.Bệnh cảm mạo

5.Bệnh cúm

II CÁC BỆNH VỀ HỆ HÔ HẤP

1.Bệnh ho

2.Bệnh hen

3.Bệnh xuyễn

4.Bệnh thập thò đuôi lươn

5.Dị ứng hô hấp

III BỆNH PHONG THẤP

1.Tê thấp

2.Thấp khớp cấp

3.Thấp khớp kinh

4.Bệnh tim

5.Bệnh đau khớp vai lưng

6.Bệnh đau cánh tay

7.Bệnh đau lưng

IVBỆNH VỀ TIÊU HÓA

1. Rối loạn tiêu hóa

2. Nôn mửa

3. Iả chảy

4. Táo bón

5. Bệnh thổ tả

6. Bệnh lỵ

7. Bệnh đau viêm lóet dạ dầy, hành tá tràng

8. Viêm ruột thừa cấp

9. Bệnh đại tiện ra máu

10.bệnh viêm loét đại tràng

V. BỆNH VỀ GAN MẬT

1.Bệnh vàng da

2.Giun chui nống mật

VI. BỆNH VỀ BÀI TIẾT

1. Bí đái

2. Đái đục

3. Sỏi thận- Sỏi bàng quang

4. Bệnh phù nề

5. Bệnh cổ trướng

6. U xơ tiền liệt tuyến

VII- BỆNH VỀ SINH DỤC

1. Bệnh di tinh

2. Bệnh liệt dương

VIII- BỆNH VỀ THẦN KINH VÀ TINH THẦN

1.Bệnh mất ngủ

2.Đau đầu

3.Bệnh suy nhược thần kinh

4.Bệnh huyết áp cao

5.Bệnh huyết áp thấp

6.Bệnh viêm nãoB

7.Bệnh đau cột sống

8.Đau đau thần kinh toạ

9.Đau vùng sườn

10. Đau tức ngực

11. Động kinh

12.bệnh bại liệt

13.liệt mặt

14.Di chứng viêm não

15.Câm điếc

16. U não

17. Ung thư mũi họng

18. Ung thư tuyến vú

19. Ung thư tuyến giáp trạng

20. Ung thư thực quản

21. Ung thư thận

22. Ung thư tế bào

23. Ung thư ruột

24. Ung thư phổi

25. Ung thư họng

26. Ung thư dạ dày

27. Ung thư bàng quang

28. Ung thư buồng trứng

29. Ung thư cổ tử cung

X- BỆNH TRẺ EM

1.Ho gà

2.Đái dầm

3.Lòi dom

4.Cam tích

5.mồ hôi nhiều

XI- BỆNH VỀ, RĂNG VÀ TAI MŨI HỌNG

1.Lẹo mắt

2.Cam nhắm mắt

3.Bệnh lác mắt

4.Đau mắt cấp

5.bệnh sụp mi mắt

6.Hoa mắt, mờ mắt, tối mắt

7.Quáng gà

8.Nhức răng

9.Thối tai, ù tai

10.chảy máu mũi

11.Mũi chảy nước hôi thối

12.Viêm xoang

XII-BỆNH NGOÀI DA

1.Mụn nhọt

2.Đinh

3.Bệnh đơn độc

4.Chàm

5.Bệnh quai bị

6.Bênh tràng nhạc

7.Bướu cổ

8. Nổi mẩn đau ngứa

9.Bệnh trĩ

XIII- CẤP CỨU

1.Hôn mê bất tỉnh

2.Bệnh liệt nửa người

3.Cấp kinh phong

4.Bệnh mạn kinh

5.Chứng chướng bế

XIV- TẠP CHỨNG

1.Vẹo cổ cấp

2.Da thịt máy động

3.Cước khí

4.Chóng mặt, sầm tối mặt

XV- ĐAU MỎI TRONG LAO ĐỘNG

1.Bệnh đau mỏi gân xương

2. Bảng tra huyệt

3.Bệnh bòng gân sai trẹo khớp, tụ huyết

 


Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Nếu copy nội dung hãy để lại link về bài gốc như một sự tri ân với tác giả. Xin cảm ơn!
Thông tin trên Website :www.thaythuoccuaban.com chỉ có tính chất tham khảo. Người xem không được dựa vào để tự chữa bệnh.
. Địa chỉ: Số 482 lô 22C Đường Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng. GP : 197GCN HNY SYTH