Kim

Thủy

Mộc

Hỏa

Thổ

Phong long

Đại trường

Thương dương

Nhị gian

Tam gian

Hợp cốc

Dương khê

Khúc trì

Ngoại quan

Tam tiêu

Quan xung

Dịch môn

Trung chữ

Dương trì

Chi câu

Thiên tỉnh

Chi chính

Tiểu trường

Thiếu trạch

Tiểu cốc

Hậu khê

UYên cốt

Dương cốc

Tiểu hải

Phong long

Vị

Lệ đoài

Nội đình

Hàm cốc

Xung dương

Giải khê

Túc tam lý

Quang minh

đởm

Túc khiếu âm

Hiệp khê

Túc tâm khấp

Khâu khư

Dương phụ

Dương lăng tuyền

Phi dương

Bàng quang

Chí âm

Thông cốc

Thúc cốt

Kinh cốt

Côn lôn

Uỷ trung

Huyệt ngũ du là những huyệt ở trên 2 khủy tay, gối chân trở xuống bàn tay và bàn chân

Mỗi âm kinh có 5 huyệt , mỗi dương kinh có6 huyệt, huyệt ấy gọi là Tỉnh, huỳnh,du, nguyên, kinh, hợp,

Kinh âm không có nguyên nên lấy du thay nguyên huyệt. Tổng cộng có 66 huyệt ngũ du, mỗi huyệt đều thuộc hành nên ta theo quy luật tương sinh, tương khắc dùng.

CHÂM CỨU THỰC HÀNH

I -CÁC BỆNH SỐT

1. Bệnh sốt cao

2.Cảm nắng và trúng nắng

3. Sốt rét cơn

4.Bệnh cảm mạo

5.Bệnh cúm

II CÁC BỆNH VỀ HỆ HÔ HẤP

1.Bệnh ho

2.Bệnh hen

3.Bệnh xuyễn

4.Bệnh thập thò đuôi lươn

5.Dị ứng hô hấp

III BỆNH PHONG THẤP

1.Tê thấp

2.Thấp khớp cấp

3.Thấp khớp kinh

4.Bệnh tim

5.Bệnh đau khớp vai lưng

6.Bệnh đau cánh tay

7.Bệnh đau lưng

IVBỆNH VỀ TIÊU HÓA

1. Rối loạn tiêu hóa

2. Nôn mửa

3. Iả chảy

4. Táo bón

5. Bệnh thổ tả

6. Bệnh lỵ

7. Bệnh đau viêm lóet dạ dầy, hành tá tràng

8. Viêm ruột thừa cấp

9. Bệnh đại tiện ra máu

10.bệnh viêm loét đại tràng

V. BỆNH VỀ GAN MẬT

1.Bệnh vàng da

2.Giun chui nống mật

VI. BỆNH VỀ BÀI TIẾT

1. Bí đái

2. Đái đục

3. Sỏi thận- Sỏi bàng quang

4. Bệnh phù nề

5. Bệnh cổ trướng

6. U xơ tiền liệt tuyến

VII- BỆNH VỀ SINH DỤC

1. Bệnh di tinh

2. Bệnh liệt dương

VIII- BỆNH VỀ THẦN KINH VÀ TINH THẦN

1.Bệnh mất ngủ

2.Đau đầu

3.Bệnh suy nhược thần kinh

4.Bệnh huyết áp cao

5.Bệnh huyết áp thấp

6.Bệnh viêm nãoB

7.Bệnh đau cột sống

8.Đau đau thần kinh toạ

9.Đau vùng sườn

10. Đau tức ngực

11. Động kinh

12.bệnh bại liệt

13.liệt mặt

14.Di chứng viêm não

15.Câm điếc

16. U não

17. Ung thư mũi họng

18. Ung thư tuyến vú

19. Ung thư tuyến giáp trạng

20. Ung thư thực quản

21. Ung thư thận

22. Ung thư tế bào

23. Ung thư ruột

24. Ung thư phổi

25. Ung thư họng

26. Ung thư dạ dày

27. Ung thư bàng quang

28. Ung thư buồng trứng

29. Ung thư cổ tử cung

X- BỆNH TRẺ EM

1.Ho gà

2.Đái dầm

3.Lòi dom

4.Cam tích

5.mồ hôi nhiều

XI- BỆNH VỀ, RĂNG VÀ TAI MŨI HỌNG

1.Lẹo mắt

2.Cam nhắm mắt

3.Bệnh lác mắt

4.Đau mắt cấp

5.bệnh sụp mi mắt

6.Hoa mắt, mờ mắt, tối mắt

7.Quáng gà

8.Nhức răng

9.Thối tai, ù tai

10.chảy máu mũi

11.Mũi chảy nước hôi thối

12.Viêm xoang

XII-BỆNH NGOÀI DA

1.Mụn nhọt

2.Đinh

3.Bệnh đơn độc

4.Chàm

5.Bệnh quai bị

6.Bênh tràng nhạc

7.Bướu cổ

8. Nổi mẩn đau ngứa

9.Bệnh trĩ

XIII- CẤP CỨU

1.Hôn mê bất tỉnh

2.Bệnh liệt nửa người

3.Cấp kinh phong

4.Bệnh mạn kinh

5.Chứng chướng bế

XIV- TẠP CHỨNG

1.Vẹo cổ cấp

2.Da thịt máy động

3.Cước khí

4.Chóng mặt, sầm tối mặt

XV- ĐAU MỎI TRONG LAO ĐỘNG

1.Bệnh đau mỏi gân xương

2. Bảng tra huyệt

3.Bệnh bòng gân sai trẹo khớp, tụ huyết

 


Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Nếu copy nội dung hãy để lại link về bài gốc như một sự tri ân với tác giả. Xin cảm ơn!
Thông tin trên Website :www.thaythuoccuaban.com chỉ có tính chất tham khảo. Người xem không được dựa vào để tự chữa bệnh.
. Địa chỉ: Số 482 lô 22C Đường Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng. GP : 197GCN HNY SYTH