Thốn tiết thảo寸节草

Tên khác

Tên thường gọi: Thốn tiết thảo.

Tên tiếng Trung: 寸节草

Tên khoa học Viola diamantiaca Nakai.

Họ khoa học: Thuộc họ Violaceae

Cây Thốn tiết thảo

Mô tả, hình ảnh cây Thốn tiết thảo, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý

Mô tả

Là loài cây thân cỏ sống lâu năm. Không có thân trên mặt đất, chỉ có nhánh nhỏ dài bò rạp trên mặt đất. Gốc là thân khá thô, mọc lệch hoặc bò ngang, mấu khá dày, mấu nhiều có màu nâu nhỏ dài. Lá mọc từ gốc 1 phiến, hiếm khi là 2 hoặc 3 phiến từ gốc xuất đến đỉnh: Cọng lá nhỏ, dài có thể đạt 20cm, có cánh, thông thường phần trên có lông, phần dưới không lông; thác diệp mọc xa, màu lục nhạt, sau khi khô thì gần màng chất, thác diệp hình kim, dài 1cm, đỉnh nhọn, bờ thác diệp thưa mọc răng nhỏ; phiến lá khá mỏng, lá hình tim, dài 7-9cm, rộng 5-7cm, đoạn đuôi nhọn, bờ lá có răng cùn, trên răng có các tuyến thể lộ rõ, mặt trên màu xanh lục không có lông, mặt dưới màu lục biếc, trên gân lá có lông nhỏ. Hoa lớn, mọc đơn, màu tím nhạt hoặc màu trắng; cành hoa dài 4-6cm, nhỏ mềm, phần giữa ở trên có 2 phiến nụ khá nhỏ; phiến noãn đài hình kim bảng, không có lông, gốc có vật phụ thuộc ngắn; cánh bên dài 1, 5-1, 7cm, mọc trong không có lông, cánh dưới liên cự dài 1, 8-2cm; cự giảo khá thô, dài 4mm, đoạn trên cùn. Quả mọng tròn dài, dài khoảng 1, 3cm, bề mặt đều có ban tím đỏ. Mùa hoa từ tháng 5-6, mùa quả từ tháng 7-8.

Phân bố:

Sống ở vùng rừng rậm ẩm ướt hoặc bìa rừng nơi ẩm thấp. Phân bố ở Liêu Ninh, Hiệp Tây.

Bào chế:

Thu hái toàn cây vào mùa hạ, rửa sạch, phơi bóng râm hoặc dùng tươi.

Vị thuốc Thốn tiết thảo

Tính vị, quy kinh, công dụng, liều dùng

Công năng tính vị:

Toàn cây vị đắng, cay, tính lương. Có tác dụng thanh nhiệt giải độc, chỉ huyết.

Chủ trị:

Sang tiết ung nhọt, chắp lẹo, rắn độc cắn, bị thương chảy máu, lao phổi. Dùng ngoài lấy cây tươi dã nát đắp.

Lượng dùng:10-15g. Dùng ngoài chỉnh liều phù hợp.

Thaythuoccuaban.com Tổng hợp

*************************

Tham khảo ý kiến thầy thuốc

Thần dược cho người đột quỵ

Thực phẩm cho người tiểu đường

DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC

Vị thuốc vần A

Vị thuốc vần B

Vị thuốc vần C

Vị thuốc vần D

Vị thuốc vần E

Vị thuốc vần G

Vị thuốc vần H

Vị thuốc vần I

Vị thuốc vần K

Vị thuốc vần L

Vị thuốc vần M

 

 

Vị thuốc vần N

Vị thuốc vần O

Vị thuốc vần P

Vị thuốc vần Q

Vị thuốc vần R

Vị thuốc vần S

Vị thuốc vần T

Vị thuốc vần U

Vị thuốc vần V

Vị thuốc vần X

Vị thuốc vần Y

 

Thông tin trên Website :www.thaythuoccuaban.comchỉ có tính chất tham khảo. Người xem không được dựa vào để tự chữa bệnh.

. Địa chỉ: Số 482 lô 22C Đường Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng. GP : 197GCN HNY SYTH