Tên thường gọi: Tam xoa nhĩ quyết
Tên khoa học: Polystichum tri pteron (Kunze)Presl.
Họ khoa học: Thuộc họ Dryopteridaceae.
Tên tiếng Trung: 三叉耳厥
Mô tả, hình ảnh cây Tam xoa nhĩ quyết, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý
Là loài cỏ sống lâu năm, cao khoảng 40-60cm. Gốc và thân ngắn, thẳng, mật sinh sắc thô, dạng mạc, vảy hình kim bảng. Lá thốc sinh, cọng lá dài 15-25cm, rộng 2mm,màu rơm, gốc cuống gắn ở thân nuôi kéo dài đến ngọn và có phiến vay nhỏ thưa; lá dạng cỏ, hình kim bảng, dài 30-50cm, rộng 10-20 cm, phiến cánh 3, ở giữa có 1 phiến cánh dài nhất, dài 30-40cm, rộng khoảng 8cm, 1 dạng cánh cuộn, có 25-30 đôi cánh nhỏ, hỗ sinh, dạng kim bảng liềm, phần giữa thường hơi to, dài 3-4cm, rộng 8-12mm, gốc sinh trưởng bất đối xứng, trên gốc có chỗ lồi tam giác hình tai, phía dưới vát phẳng, rủ nhọn, cánh dạng khe nông đến sâu, cũng có đầu nhọn, viền lá có răng cưa, mặt dưới men theo gân lá phiến vảy mọc thưa, gân lá ở khe, mạch bên 2 thao phân cành, duỗi đến đoạn răng. Nang bào tử hình tròn, trợ sinh ở gốc khe gốc sinh trưởng tại đoạn đỉnh mạch gân nhỏ phía bên, liền với mạch chính, phần che bao tử hình tròn, tông màu đậm, cận màng, bờ không đều dễ bong.
Sống ở độ cao từ 400-2300m so với mặt biển, tại vùng rừng ẩm thấp, khe vách núi đá
Cây phân bố ở đông bắc,hoa bắc,hoa đông,trung nam,tây nam và hiệp tây.
Thân và gốc lâu năm đều có thể dùng, thu hái vào mùa thu,rửa sạch bỏ vẩy phơi khô hoặc dùng tươi.
6R,7E,9R-9-hydroxymegastigma-4,7-dien-3-one-9-O-beta-D-gluc-oside.
Tính vị, quy kinh, công dụng, liều dùng
Thân, gốc, lá đều có tác dụng thanh nhiệt giải độc, lợi niệu thông lâm.
Lị, đau nóng vùng bụng, trọc lâm. Dùng ngoài dã nát đắp lên vùng nhọt tứ chi.
Gốc cánh 15-30g, lá tươi12-15g.
Dùng ngoài căn liều cho phù hợp.
Thaythuoccuaban.com Tổng hợp
*************************
Thông tin trên Website :www.thaythuoccuaban.comchỉ có tính chất tham khảo. Người xem không được dựa vào để tự chữa bệnh.
Lương y Nguyễn Hữu Toàn . Địa chỉ: Số 482 lô 22C Đường Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng. GP : 197GCN HNY SYTH