Hổ vĩ

Tên khác:

Tên thường gọi: Hổ vĩ còn gọi là Hổ vĩ mép lá vàng hay Lưỡi cọp xanh, Duôi hỏ, Hổ vĩ lan, Kim biên hổ vĩ lan.

Tên khoa học: Sansevieria trifasciata Hort. ex Prain var. laurentii (De Willd.) N.E. Brown

Họ khoa học: thuộc họ Bồng bồng - Dracaenaceae.

Cây Hổ vĩ

(Mô tả, hình ảnh cây Hổ vĩ, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý...)

Mô tả:

Cây thảo cao 30-50cm, thân rễ mọc bò ngang. Lá hình dải dài, dày và cuống có vằn ngang, mép lá có viền vàng. Hoa trắng mọc thành chùm dài ở ngọn. Quả hình cầu màu vàng da cam.

Bộ phận dùng:

Lá - Folium Sansevieriae

Nơi sống và thu hái:

Cây của Phi châu nhiệt đới, được trồng làm cảnh, nay trở thành cây hoang dại ở đồng bằng và vùng núi. Có thể trồng bằng thân rễ. Thu hái lá quanh năm, thường dùng tươi.

Thành phần hóa học:

Rễ chứa alcaloid sansevierin. Dịch lá tươi chứa acid aconitic, Thân rễ khô và rễ chứa alcaloid và nhựa.

Tác dụng dược lý:

Rễ xổ, bổ, long đờm và hạ nhiệt. Alcaloid trong rễ có tác dụng trên hệ tim mạch tương tự như Digitalin, nhưng không mạnh bằng, lại có tác dụng nhanh và thải trừ nhanh hơn.

Vị thuốc Hổ vĩ

(Công dụng, liều dùng, quy kinh, tính vị...)

Tính vị:

Vị chua, tính mát.

Quy kinh:

Vào kinh phế.

Công dụng:

Thanh nhiệt, giải độc, trừ thối mục sinh cơ. Trị ho do cảm mạo, viêm chi khí quản, vấp ngã bị tổn thương, rắn cắn, nhọt lở loét sưng độc, bỏng lửa bỏng nước.

Ứng dụng lâm sàng của vị thuốc Hổ vĩ

Chữa ho, viêm họng, khản tiếng:

Nhân dân dùng lá tươi cây hổ vĩ làm thuốc  chữa ho,viêm họng,khản tiếng: Ngày dùng 6-12g lá nhai với muối ngậm nuốt nước dần dần.

Chữa viêm tai chảy mủ:

Dùng ngoài lấy lá hơ lửa cho héo giã nát lấy nước nhỏ tai nhiều lần chữa viêm tai có mủNgày nhỏ nhiều lần.

Thaythuoccuaban.com Tổng hợp

*************************

Tham khảo ý kiến thầy thuốc

Thần dược cho người đột quỵ

Thực phẩm cho người tiểu đường

DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC

Vị thuốc vần A

Vị thuốc vần B

Vị thuốc vần C

Vị thuốc vần D

Vị thuốc vần E

Vị thuốc vần G

Vị thuốc vần H

Vị thuốc vần I

Vị thuốc vần K

Vị thuốc vần L

Vị thuốc vần M

 

 

Vị thuốc vần N

Vị thuốc vần O

Vị thuốc vần P

Vị thuốc vần Q

Vị thuốc vần R

Vị thuốc vần S

Vị thuốc vần T

Vị thuốc vần U

Vị thuốc vần V

Vị thuốc vần X

Vị thuốc vần Y

 

Thông tin trên Website :www.thaythuoccuaban.comchỉ có tính chất tham khảo. Người xem không được dựa vào để tự chữa bệnh.

. Địa chỉ: Số 482 lô 22C Đường Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng. GP : 197GCN HNY SYTH